Chuyển đổi Nhân dân tệ (CNY) Đồng Việt Nam (VND)
- Nhân Dân Tệ là đồng tiền của của Trung Quốc. Đồng Việt Nam là tiền của của Việt Nam.
- Mã của của Nhân dân tệ là CNY, VND là mã ISO của của Đồng Việt Nam. Chúng tôi sử dụng ¥ làm biểu tượng của của Nhân dân tệ và ₫ làm biểu tượng của của Đồng Việt Nam. Nhân Dân Tệ được chia thành 100 fen.
- Một Đồng Việt Nam bao gồm 10 hàos. Cả hai đồng tiền đều được quy định bởi People’s Bank of China và State Bank of Vietnam
Bạn có biết:
- Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Nhân dân tệ là CNY/Đô la Mỹ CNY/Euro CNY/Ringgit MalaysiaNhững chuyển đổi được yêu cầu nhiều nhất của của Đồng Việt Nam là: VND/Đô la Mỹ VND/Won Hàn Quốc VND/Ringgit Malaysia
- Nhân dân tệ đã được giới thiệu vào 1 Th03 1953 (65 năm trước). Đồng Việt Nam đã được sử dụng từ 14 Th09 1985 (33 năm trước).
- Có 3 mệnh giá tiền xu cho Nhân dân tệ ( 10角 , 50角 và ¥1 ), Đồng Việt Nam có 5 mệnh giá tiền xu ( ₫200 , ₫500 , ₫1000 , ₫2000 và ₫5000 ),
- Nhân dân tệ có 10 mệnh giá tiền giấy ( 10角 , 20角 , 50角 , ¥1 , ¥2 , ¥5 , ¥10 , ¥20 , ¥50 và ¥100 ) có 12 mệnh giá tiền giấy cho Đồng Việt Nam ( ₫100 , ₫200 , ₫500 , ₫1000 , ₫2000 , ₫5000 , ₫10000 , ₫20000 , ₫50000 , ₫100000 , ₫200000 và ₫500000 ).