Quy đổi kích thước danh định DN, NPS sang Millimeters

Quy đổi kích thước danh định DN, NPS sang Millimeters 

Chắc hẳn các bạn không lạ lẫm với các từ như Đồng hồ đo lưu lượng nước thải DN100 hay Van cổng DN500, hoặc lúc lại ghi là Van chặn NPS 8… Vậy DN100, DN500, NPS8 như trên có ý nghĩa gì ? Hãy tìm hiểu ngay dưới đây nha.

NPS là gì ?

  • NPS hay còn gọi là kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size – NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, NPS được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.
  • Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size – NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule hay Sched. hoặc Sch.).

DN là gì?

  • DN hay còn gọi là kích thước ống danh định ((diamètre nominal hay nominal diameter) là kích thước ống tiêu chuẩn của châu Âu, (Cũng tương tự như NPS của Bắc Mỹ). Trong đó kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định – nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.

Phi Ø là gì ?

  • Ở Việt Nam, đơn vị để đo đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm). 
  • Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Tuy nhiên điều này không hoàn toàn đúng, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi.Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống.
  • Ở VN chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm). 

BẢNG QUY ĐỔI (Tham khảo)

NOMINAL SIZE

OD

mm

Inches

mm

DN 6

1/8

~ Ø 9.6 – 10 mm

DN 8 1/4 ~ Ø 13 mm

DN 10

3/8

~ Ø 17 mm

DN 15

1/2

~ Ø 21 mm

DN 20

3/4

~ Ø 27 mm

DN 25

1

~ Ø 34 mm

DN 32

1 1/4

~ Ø 42 mm

DN 40

1 1/2

~ Ø 48 – 49 mm

DN 50

2

~ Ø 60 mm

DN 65

2 1/2

~ Ø 73 – 60 mm

DN 80

3

~ Ø 89 – 60 mm

DN 100

4

~ Ø 114 mm

DN 125

5

~ Ø 141 mm

DN 150

6

~ Ø 168 mm

DN 200

8

~ Ø 219 mm

DN 250

10

~ Ø 273 mm

DN 300

12

~ Ø 324 mm

DN 350

14

~ Ø 356 mm

DN 400

16

~ Ø 406 mm

DN 450

18

~ Ø 457 mm

DN 500

20

~ Ø 508 mm

DN 600

24

~ Ø 558 mm

Nguồn tham khảo:

  • vi.wikipedia.org