Tê ba đầu đuôi chuột nối ống – Đồng thau (Gia công theo yêu cầu)
1.Sơ lược về sản phẩm tê ba đầu đuôi chuột nối ống
-
Tê ba đầu đuôi chuột có phần khía rãnh (đuôi nối ống) giúp linh hoạt khi kết nối với các loại ống mềm .
-
Đường ren khía của đuôi chuột để kết nối với các phần bên trong của ống, tê chia ra ba hướng có 2 góc co 90 độ tạo ra một đường thẳng cho hệ thống ống.
-
Phụ kiện này được làm bằng đồng thau để chống ăn mòn, độ dẻo ở nhiệt độ cao và tính thấm từ thấp.
-
Kết nối được với đồng, đồng thau, nhựa, nhôm và thép hàn như khớp nối nhanh, dễ dàng kết nối một cách nhanh chóng và đơn giản.
-
Sử dụng để kết nối các đường ống khác nhau, chẳng hạn như ống khí, ống nhiên liệu, ống nước, v..v.
2. Hướng dẫn lắp ống với sản phẩm tê ba đầu đuôi chuột nối ống
- Cắt đường ống bằng phẳng, không có độ nghiêng.
- Khi chèn ống vào khớp, nó phải được chèn vào cuối, nếu không có thể có rò rỉ.
- Sau khi gắn kết, hãy thử kéo ống, nếu bạn không thể kéo nó ra, điều đó có nghĩa là nó đã được kết nối.
- Khi nới lỏng ống, trước tiên hãy xác nhận rằng không có áp suất trong ống, sau đó ấn đều nắp cuối xuống đáy.
3. Bảng tra kích thước theo tiêu chuẩn BSP và NPT
Nominal Diameter |
Kích thước |
DN
|
Major Diameter Inch |
Major Diameter mm |
Major Diameter Nut mm |
Tapping Drill Size mm |
TPI |
Pitch mm |
G 1/16 ” | 6 | 0.063 | 7.722 | 6.837 | 6.561 | 28 | 0.907 | |
G 1/8 ” | 9.6 | 0.125 | 9.728 | 8.841 | 8.565 | 28 | 0.907 | |
G 1/4 ” | 13 | DN 8 | 0.250 | 13.157 | 11.863 | 11.445 | 19 | 1.337 |
G 3/8 ” | 17 | DN 10 | 0.375 | 16.662 | 15.389 | 14.950 | 19 | 1.337 |
G 1/2 ” | 21 | DN 15 | 0.500 | 20.955 | 19.200 | 18.633 | 14 | 1.814 |
G 3/4 ” | 27 | DN 20 | 0.750 | 26.441 | 24.772 | 24.120 | 14 | 1.814 |
G 1 ” | 34 | DN 25 | 1.000 | 33.249 | 31.014 | 30.292 | 11 | 2.309 |
G 1 1/4 ” | 42 | DN 32 | 1.250 | 41.910 | 39.819 | 38.953 | 11 | 2.309 |
G 1 1/2 ” | 49 | DN 40 | 1.500 | 47.803 | 45.712 | 44.846 | 11 | 2.309 |
G 2 ” | 60 | DN 50 | 2.000 | 59.614 | 57.722 | 56.657 | 11 | 2.309 |
G 2 1/2 ” | 76 | DN 65 | 2.500 | 75.184 | 73.391 | 72.227 | 11 | 2.309 |
G 3 ” | 90 | DN 80 | 3.000 | 87.884 | 86.289 | 84.927 | 11 | 2.309 |
G 3 1/2 ” | 101 | DN 90 | ||||||
G 4 ” | 114 | DN 100 | 4.000 | 113.030 | 111.733 | 110.73 | 11 | 2.309 |
G 5 ” | 140 | 5.000 | 138.430 | 137.332 | 135.473 | 11 | 2.309 | |
G 6 ” | 164 | 6.000 | 163.830 | 162.732 | 160.873 | 11 | 2.309 |
Bảng tra kích thước ren của chuẩn BSP sang milimet (mm)
Nominalv Diamter |
Size | Major Diameter mm | Tapping Drill Size mm | TPI | Pitch mm |
1/16” NPT | 6 | 7.895 | 6.00 | 27 | 0.941 |
1/8” NPT | 9.6 | 10.242 | 8.25 | 27 | 0.941 |
1/4” NPT | 13 | 13.616 | 10.70 | 18 | 1.411 |
3/8” NPT | 17 | 17.055 | 14.10 | 18 | 1.411 |
1/2” NPT | 21 | 21.223 | 17.40 | 14 | 1.814 |
3/4” | 27 | 26.562 | 22.60 | 14 | 1.814 |
1” NPT | 34 | 33.228 | 28.50 | 11.5 | 2.209 |
Lưu ý: Trước khi đặt hàng, vui lòng xác nhận kích thước phù hợp!
4.Song Toàn thương hiệu của Phụ kiện Song Toàn
- Song Toàn Brass chuyên sản xuất linh kiện, phụ kiện bằng kim loại đồng & đồng thau cho các công ty và cho thị trường thương mại trong nước cũng như xuất khẩu
- Với nhiều năm kinh nghiệm Song Toàn Brass có thể làm các sản phẩm có hình dáng phức tạp và độ chính xác cao.
- Nếu khách hàng có nhu cầu đặt mua hoặc gia công các sản phẩm liên quan đến đồng hoặc đồng thau (brass) xin liên hệ.